điều tiết

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 調節.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

điều tiết

  1. to adjust; to regulate
    Tuyến nội tiết giúp điều tiết hoạt động các cơ quan
    The endocrine glands help regulating the activities of internal organs.